1.PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng phòng HC-NS |
2 | Phó phòng HC-NS |
3 | Nhân viên HC-NS |
4 | NV.ISO |
5 | NV.IT |
6 | Bảo vệ |
7 | Tài xế |
8 | Tạp vụ |
2.PHÒNG VẬT TƯ |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng phòng Vật tư |
2 | Phó phòng Vật tư |
3 | Nhân viên Vật tư |
3.PHÒNG DỰ ÁN - KT - ĐT |
Quy định tổ chức phòng Dự án |
Quy định tổ chức phòng KT-ĐT |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Giám đốc dự án |
2 | Trợ lý giám đốc dự án |
3 | Trưởng phòng KT-ĐT |
4 | Nhân viên KT-ĐT |
5 | Trưởng bộ phận thiết kế (shop) |
6 | Nhân viên Shop-drawing |
4.PHÒNG THI CÔNG NHÔM KÍNH |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Giám đốc thi công |
2 | Trợ lý giám đốc thi công |
3 | Chỉ huy trưởng công trình |
4 | Giám sát công trình |
5 | Thư ký công trình |
5.BỘ PHẬN BẢO TRÌ |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng bộ phận bảo trì |
6.PHÒNG NGÂN SÁCH |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng phòng Ngân sách - Kế hoạch |
2 | Phó phòng Ngân sách - Kế hoạch |
3 | Nhân viên Phòng Ngân sách - kế hoạch |
7.PHÒNG KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Giám đốc tài chính |
2 | Kế toán trưởng |
3 | Kế toán tổng hợp |
4 | Kế toán ngân hàng |
5 | Kế toán vật tư - phải thu |
6 | Kế toán công nợ - phải trả |
7 | Kế toán kho |
8.PHÒNG HỢP ĐỒNG - QS |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng phòng HĐ-QS |
2 | Nhân viên HĐ-QS |
9.BỘ PHẬN KHO NHÔM KÍNH |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng bộ phận kho nhôm kính |
2 | Phó trưởng bộ phận Kho |
3 | Thủ kho nhôm kính |
4 | Phụ Kho nhôm kính |
5 | Nhân viên thống kê kho nhôm kính |
10.BỘ PHẬN SẢN XUẤT NHÔM KÍNH |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Quản đốc |
2 | Phó quản đốc |
3 | Trợ lý quản đốc |
4 | Tổ trưởng sản xuất |
11.KHỐI CƠ KHÍ |
Quy định tổ chức phòng Dự án cơ khí |
Quy định tổ chức phòng KT-ĐT cơ khí |
Quy định tổ chức phòng Sản xuất cơ khí |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Giám đốc khối Cơ khí |
2 | Nhân viên báo giá |
3 | Nhân viên kỹ thuật |
4 | Nhân viên Shop |
5 | Quản đốc xưởng |
6 | Thủ kho cơ khí |
7 | Chỉ huy phó công trình cơ khí |
12.BỘ PHẬN THIẾT KẾ COPHA NHÔM |
Quy định tổ chức phòng |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng bộ phận copha nhôm |
2 | Trưởng bộ phận thiết kế copha nhôm |
3 | Trợ lý TBP copha nhôm |
4 | Nhân viên thiết kế coffa nhôm |
13.BỘ PHẬN SẢN XUẤT COFFA NHÔM | |
---|---|
Quy định tổ chức phòng | |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Quản đốc xưởng copha nhôm |
2 | Phó quản đốc xưởng copha nhôm |
3 | Tổ trưởng sản xuất |
4 | Trưởng nhóm kỹ thuật coffa nhôm |
5 | Nhân viên KCS |
14.BỘ PHẬN KHO COFFA NHÔM | |
Quy định tổ chức phòng | |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Thủ kho copha nhôm |
2 | Kế toán kho copha nhôm |
15. BỘ PHẬN THI CÔNG VÀ THU HỒI COFFA NHÔM | |
Quy định tổ chức phòng | |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Chỉ huy trưởng công trình coffa nhôm |
2 | Giám sát công trình |
13. BỘ PHẬN QAQC |
|
Quy định tổ chức phòng | |
STT | MÔ TẢ CÔNG VIỆC |
1 | Trưởng phòng QAQC |
2 | Trưởng QC Nhà máy |
3 | Nhân viên QAQC |
4 | QC Nhà máy |